Đọc nhanh: 溺婴 (nịch anh). Ý nghĩa là: dìm chết trẻ sơ sinh; giết trẻ sơ sinh.
溺婴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dìm chết trẻ sơ sinh; giết trẻ sơ sinh
把刚生下的婴儿淹死叫溺婴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺婴
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 的 要求 有些 溺 了
- Yêu cầu của anh ấy hơi quá.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
溺›