Đọc nhanh: 溃乱 (hội loạn). Ý nghĩa là: tan tác; tan rã hỗn loạn; tan vỡ hỗn loạn. Ví dụ : - 敌军全线溃乱。 quân giặc tan rã hỗn loạn.
✪ 1. tan tác; tan rã hỗn loạn; tan vỡ hỗn loạn
崩溃混乱
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
溃›