Đọc nhanh: 溃灭 (hội diệt). Ý nghĩa là: diệt vong; tan rã diệt vong. Ví dụ : - 旧世界必定溃灭。 thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
溃灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệt vong; tan rã diệt vong
崩溃灭亡
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃灭
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 的 意志 完全 崩溃 了
- Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›
灭›