Đọc nhanh: 堤溃蚁孔 (đê hội nghĩ khổng). Ý nghĩa là: tổ kiến hỏng đê; sự việc nhỏ có thể lan rộng thành tai hoạ lớn, như tổ kiến, tổ mối làm vỡ đê.
堤溃蚁孔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ kiến hỏng đê; sự việc nhỏ có thể lan rộng thành tai hoạ lớn, như tổ kiến, tổ mối làm vỡ đê
堤坝因蚂蚁洞而崩溃比喻忽视小处会酿成大祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤溃蚁孔
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 姓 蚁
- Anh ấy họ Nghĩ.
- 他 孔 高兴 了
- Anh ấy rất vui.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 溃堤
- đê vỡ.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堤›
孔›
溃›
蚁›