Đọc nhanh: 溃疡 (hội dương). Ý nghĩa là: loét; lở; lở lói. Ví dụ : - 我的口腔出现了溃疡。 Tôi bị viêm loét ở miệng.
溃疡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loét; lở; lở lói
皮肤或黏膜的表皮坏死脱落后形成的缺损形成溃疡的原因是物理性刺激 (如烧灼、重压等)、化学性刺激 (如酸、碱等) 或生物性刺激 (如细菌、霉菌) 等
- 我 的 口腔 出现 了 溃疡
- Tôi bị viêm loét ở miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃疡
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 我 的 口腔 出现 了 溃疡
- Tôi bị viêm loét ở miệng.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 溃疡
- chỗ loét
- 工作 压力 太大 了 , 我快 崩溃 了 !
- Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›
疡›