Đọc nhanh: 温馨提示 (ôn hinh đề thị). Ý nghĩa là: Xin lưu ý:, gợi ý, tiền boa.
温馨提示 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Xin lưu ý:
Please note:
✪ 2. gợi ý
hint
✪ 3. tiền boa
tip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温馨提示
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
温›
示›
馨›