Đọc nhanh: 温润 (ôn nhuận). Ý nghĩa là: dịu dàng; hiền hậu; ôn hoà (tính tình, thái độ, lời nói), ấm nhuận (ấm áp và không quá khô hanh). Ví dụ : - 温润的面容。 vẻ mặt ôn hoà. - 气候温润 khí hậu ấm nhuần
温润 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dịu dàng; hiền hậu; ôn hoà (tính tình, thái độ, lời nói)
温和
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
✪ 2. ấm nhuận (ấm áp và không quá khô hanh)
温暖润湿
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温润
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
温›