Đọc nhanh: 温室 (ôn thất). Ý nghĩa là: nhà kính, bao bọc; êm đềm (môi trường). Ví dụ : - 温室里种植了各种花卉。 Nhà kính trồng đầy các loại hoa.. - 森林砍伐加剧了温室效应。 Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.. - 他从小生长在温室里。 Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
温室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà kính
原指温暖的室内,现多用于地球升温的语境中
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
✪ 2. bao bọc; êm đềm (môi trường)
比喻舒适的生活环境
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温室
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 我们 回来 时 它 正好 是 室温
- Nhiệt độ phòng sẽ là hoàn hảo khi chúng ta trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
温›