Đọc nhanh: 水银温度计 (thuỷ ngân ôn độ kế). Ý nghĩa là: nhiệt áp thủy ngân (Máy móc trong xây dựng). Ví dụ : - 水银温度计停留在摄氏35度左右。 Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
水银温度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt áp thủy ngân (Máy móc trong xây dựng)
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水银温度计
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 温度计 显示 的 读数 为 32C
- Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
水›
温›
计›
银›