Đọc nhanh: 清单 (thanh đơn). Ý nghĩa là: menu; danh sách; danh mục bản liệt kê; bảng kê. Ví dụ : - 我们需要更新清单。 Chúng tôi cần cập nhật danh sách.. - 我写了一份购物清单。 Tôi đã viết một danh sách mua sắm.. - 请提供设备清单。 Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
清单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. menu; danh sách; danh mục bản liệt kê; bảng kê
详细登记有关项目的单子
- 我们 需要 更新 清单
- Chúng tôi cần cập nhật danh sách.
- 我 写 了 一份 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 请 提供 设备 清单
- Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
- 我 写 了 一张 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清单
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 开具 清单
- viết hoá đơn.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 请 提供 设备 清单
- Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
- 请 确认 发货 清单
- Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.
- 我们 需要 更新 清单
- Chúng tôi cần cập nhật danh sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
清›