Đọc nhanh: 圆润 (viên nhuận). Ý nghĩa là: êm dịu; ngọt ngào, mượt mà. Ví dụ : - 圆润的歌喉。 giọng hát êm dịu. - 他的书法圆润有力。 chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
圆润 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. êm dịu; ngọt ngào
饱满而润泽
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
✪ 2. mượt mà
(书、画技法) 圆熟流利
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆润
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
润›