圆润 yuánrùn
volume volume

Từ hán việt: 【viên nhuận】

Đọc nhanh: 圆润 (viên nhuận). Ý nghĩa là: êm dịu; ngọt ngào, mượt mà. Ví dụ : - 圆润的歌喉。 giọng hát êm dịu. - 他的书法圆润有力。 chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.

Ý Nghĩa của "圆润" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圆润 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. êm dịu; ngọt ngào

饱满而润泽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 圆润 yuánrùn de 歌喉 gēhóu

    - giọng hát êm dịu

✪ 2. mượt mà

(书、画技法) 圆熟流利

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ 圆润 yuánrùn 有力 yǒulì

    - chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆润

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • volume volume

    - 圆润 yuánrùn de 歌喉 gēhóu

    - giọng hát êm dịu

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • volume volume

    - 两颊 liǎngjiá 丰润 fēngrùn

    - hai má phúng phính

  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ 圆润 yuánrùn 有力 yǒulì

    - chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao