Đọc nhanh: 清官难断家务事 (thanh quan nan đoạn gia vụ sự). Ý nghĩa là: mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.
清官难断家务事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清官难断家务事
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
务›
官›
家›
断›
清›
难›