烧烤 shāokǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu khảo】

Đọc nhanh: 烧烤 (thiếu khảo). Ý nghĩa là: nướng; thiêu đốt, đồ nướng. Ví dụ : - 这家店的烧烤味道非常棒。 Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.. - 我们在公园里烧烤。 Chúng tôi nướng ở công viên.. - 我昨天晚上烧烤了鸡翅。 Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

Ý Nghĩa của "烧烤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧烤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nướng; thiêu đốt

一种烹饪方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo 味道 wèidao 非常 fēicháng bàng

    - Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán 烧烤 shāokǎo

    - Chúng tôi nướng ở công viên.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 烧烤 shāokǎo le 鸡翅 jīchì

    - Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

烧烤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ nướng

指经过烧烤这种烹饪方式制作出来的食物。

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 烧烤 shāokǎo dāng 晚餐 wǎncān

    - Tôi đã mua một ít món nướng để ăn tối.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo

    - Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ nướng ở quán này ngon lắm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 烧烤 shāokǎo ba

    - Chúng ta đi ăn đồ nướng nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧烤

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo

    - Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán 烧烤 shāokǎo

    - Chúng tôi nướng ở công viên.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ nướng ở quán này ngon lắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • volume volume

    - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 木炭 mùtàn lái 烧烤 shāokǎo 食物 shíwù

    - Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.

  • volume volume

    - shuō 烧烤 shāokǎo jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao