Đọc nhanh: 添加物 (thiêm gia vật). Ý nghĩa là: phụ gia.
添加物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ gia
additive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添加物
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 盐能 增添 食物 风味
- Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
添›
物›