Đọc nhanh: 添砖加瓦 (thiêm chuyên gia ngoã). Ý nghĩa là: góp một viên gạch; góp một phần nhỏ công sức (cho sự nghiệp chung). Ví dụ : - 我们要为国家的经济建设添砖加瓦。 chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
添砖加瓦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp một viên gạch; góp một phần nhỏ công sức (cho sự nghiệp chung)
比喻为宏伟的事业做一点小小的贡献
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添砖加瓦
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
添›
瓦›
砖›