Đọc nhanh: 扣除 (khấu trừ). Ý nghĩa là: khấu trừ. Ví dụ : - 费用已经扣除了。 Chi phí đã được khấu trừ.. - 奖金会从总金额中扣除。 Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.. - 税款已经从工资中扣除。 Thuế đã được trừ từ lương.
扣除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khấu trừ
从总额中减去
- 费用 已经 扣除 了
- Chi phí đã được khấu trừ.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 税款 已经 从 工资 中 扣除
- Thuế đã được trừ từ lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣除
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 税款 已经 从 工资 中 扣除
- Thuế đã được trừ từ lương.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 费用 已经 扣除 了
- Chi phí đã được khấu trừ.
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
除›