Đọc nhanh: 加油添醋 (gia du thiêm thố). Ý nghĩa là: thêm mắm thêm muối; đặt điều; thêu dệt thêm; thêm thắt; thêm chuyện.
加油添醋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm mắm thêm muối; đặt điều; thêu dệt thêm; thêm thắt; thêm chuyện
比喻传述事情时,任意增添情节,夸大、渲染其内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加油添醋
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 加油 ! 你 一定 可以 做到 的 !
- Cố lên! Bạn nhất định sẽ làm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
油›
添›
醋›