shēn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm】

Đọc nhanh: (thâm). Ý nghĩa là: sâu; thẳm, thẫm; đậm (màu sắc), sâu sắc; trừu tượng. Ví dụ : - 这种动物在深山。 Loài động vật này ở núi sâu.. - 这口井很深。 Cái giếng này rất sâu.. - 这是深红。 Đây là màu đỏ thẫm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. sâu; thẳm

从上到下或从外到里的距离大 (跟''浅''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù zài 深山 shēnshān

    - Loài động vật này ở núi sâu.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng hěn shēn

    - Cái giếng này rất sâu.

✪ 2. thẫm; đậm (màu sắc)

(颜色) 浓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 深红 shēnhóng

    - Đây là màu đỏ thẫm.

  • volume volume

    - zhè 裤子 kùzi de 颜色 yánsè 太深 tàishēn le

    - Quần này màu thẫm quá.

✪ 3. sâu sắc; trừu tượng

(道理、含义等)精微,不易理解(跟“浅”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 道理 dàoli 很深 hěnshēn

    - Đạo lý này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 含义 hányì shēn

    - Hàm ý trong sách rất sâu sắc.

✪ 4. khắc sâu; thấm sâu; sâu sắc

深刻;深入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 影响 yǐngxiǎng 很深 hěnshēn

    - Ảnh hưởng rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě hěn 深刻 shēnkè

    - Ý kiến của anh ấy rất sâu sắc.

✪ 5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc; mật thiết

(感情) 厚; (关系) 密切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.

✪ 6. cuối; khuya

距离开始的时间很久

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 很深 hěnshēn le

    - Đêm đã rất khuya rồi.

  • volume volume

    - dào 深秋 shēnqiū

    - Đến cuối thu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. độ sâu

深度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi kuān 一丈 yīzhàng shēn 一丈 yīzhàng

    - Gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.

✪ 2. Thâm Quyến

深圳的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深交所 shēnjiāosuǒ

    - Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.

  • volume volume

    - 深市 shēnshì 行情 hángqíng 不错 bùcuò

    - Thị trường Thâm Quyến tốt.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; hết sức

很;十分;非常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深表同情 shēnbiǎotóngqíng

    - Hết sức ủng hộ.

  • volume volume

    - 深有 shēnyǒu 此感 cǐgǎn

    - Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 深

Cái gì đó sâu như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hěn shēn

    - Hồ rất sâu.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ 太深 tàishēn le

    - Ở đây sâu quá.

✪ 2. 深 + Màu sắc

Màu gì đó đậm/thẫm

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 深绿 shēnlǜ

    - Tôi thích màu xanh đậm.

  • volume

    - 讨厌 tǎoyàn 深黄 shēnhuáng

    - Cô ấy ghét màu vàng thẫm.

✪ 3. 深 + Động từ

Rất/hết sức làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • volume

    - 深信 shēnxìn

    - Tôi rất tin tưởng anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu hěn shēn de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao