Đọc nhanh: 深 (thâm). Ý nghĩa là: sâu; thẳm, thẫm; đậm (màu sắc), sâu sắc; trừu tượng. Ví dụ : - 这种动物在深山。 Loài động vật này ở núi sâu.. - 这口井很深。 Cái giếng này rất sâu.. - 这是深红。 Đây là màu đỏ thẫm.
深 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; thẳm
从上到下或从外到里的距离大 (跟''浅''相对)
- 这种 动物 在 深山
- Loài động vật này ở núi sâu.
- 这口井 很 深
- Cái giếng này rất sâu.
✪ 2. thẫm; đậm (màu sắc)
(颜色) 浓
- 这是 深红
- Đây là màu đỏ thẫm.
- 这 裤子 的 颜色 太深 了
- Quần này màu thẫm quá.
✪ 3. sâu sắc; trừu tượng
(道理、含义等)精微,不易理解(跟“浅”相对)
- 这个 道理 很深
- Đạo lý này rất sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
✪ 4. khắc sâu; thấm sâu; sâu sắc
深刻;深入
- 影响 很深
- Ảnh hưởng rất sâu sắc.
- 他 的 见解 很 深刻
- Ý kiến của anh ấy rất sâu sắc.
✪ 5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc; mật thiết
(感情) 厚; (关系) 密切
- 深情厚谊
- Tình sâu nghĩa nặng.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
✪ 6. cuối; khuya
距离开始的时间很久
- 夜 已经 很深 了
- Đêm đã rất khuya rồi.
- 到 深秋
- Đến cuối thu.
深 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ sâu
深度
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 这 间 屋子 宽 一丈 , 深 一丈 四
- Gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.
✪ 2. Thâm Quyến
深圳的简称
- 深交所
- Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.
- 深市 行情 不错
- Thị trường Thâm Quyến tốt.
深 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; hết sức
很;十分;非常
- 我 深表同情 你
- Hết sức ủng hộ.
- 你 深有 此感
- Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 深
Cái gì đó sâu như thế nào
- 湖 很 深
- Hồ rất sâu.
- 这里 太深 了
- Ở đây sâu quá.
✪ 2. 深 + Màu sắc
Màu gì đó đậm/thẫm
- 我 喜欢 深绿
- Tôi thích màu xanh đậm.
- 她 讨厌 深黄
- Cô ấy ghét màu vàng thẫm.
✪ 3. 深 + Động từ
Rất/hết sức làm gì đó
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 我 深信 他
- Tôi rất tin tưởng anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他们 之间 有 很 深 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›