广 guǎng
volume volume

Từ hán việt: 【quảng.yểm.nghiễm.quáng】

Đọc nhanh: 广 (quảng.yểm.nghiễm.quáng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi , nhiều; đông, phổ biến; rộng rãi. Ví dụ : - 这片土地非常广阔。 Mảnh đất này rất rộng.. - 公园里有一个广场。 Trong công viên có một quảng trường.. - 他在大庭广众面前发言。 Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.

Ý Nghĩa của "广" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

广 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; rộng rãi

(面积、范围) 宽阔 (跟''狭''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Mảnh đất này rất rộng.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 一个 yígè 广场 guǎngchǎng

    - Trong công viên có một quảng trường.

✪ 2. nhiều; đông

多;众多

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 非常 fēicháng 广 guǎng

    - Dân số của thành phố này rất đông.

✪ 3. phổ biến; rộng rãi

普遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Loại cây này phân bố rộng rãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 知识面 zhīshímiàn 很广 hěnguǎng

    - Kiến thức của họ rất rộng rãi.

广 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng

使宽阔;扩大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 以广 yǐguǎng 招徕 zhāolái 优质 yōuzhì 人才 réncái

    - Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng jiāng 此法 cǐfǎ 推而广之 tuīérguǎngzhī

    - Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.

广 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Quảng (Quảng Đông; Quảng Châu; Quảng Tây)

指广东、广州

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广货 guǎnghuò zài 市场 shìchǎng shàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng Quảng rất được ưa chuộng trên thị trường.

  • volume volume

    - 广州 guǎngzhōu shì 中国 zhōngguó de 一座 yīzuò 大城市 dàichéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.

✪ 2. họ Quảng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广 guǎng 老板 lǎobǎn 北京 běijīng le

    - Ông chủ Quảng đi Bắc Kinh rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 交游 jiāoyóu 很广 hěnguǎng

    - giao du rất rộng.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng de 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao