Đọc nhanh: 广 (quảng.yểm.nghiễm.quáng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi , nhiều; đông, phổ biến; rộng rãi. Ví dụ : - 这片土地非常广阔。 Mảnh đất này rất rộng.. - 公园里有一个广场。 Trong công viên có một quảng trường.. - 他在大庭广众面前发言。 Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
广 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; rộng rãi
(面积、范围) 宽阔 (跟''狭''相对)
- 这片 土地 非常广阔
- Mảnh đất này rất rộng.
- 公园 里 有 一个 广场
- Trong công viên có một quảng trường.
✪ 2. nhiều; đông
多;众多
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 这个 城市 的 人口 非常 广
- Dân số của thành phố này rất đông.
✪ 3. phổ biến; rộng rãi
普遍
- 这种 植物 分布 广泛
- Loại cây này phân bố rộng rãi.
- 他们 的 知识面 很广
- Kiến thức của họ rất rộng rãi.
广 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng
使宽阔;扩大
- 公司 以广 招徕 优质 人才
- Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.
- 我们 应 将 此法 推而广之
- Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.
广 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng (Quảng Đông; Quảng Châu; Quảng Tây)
指广东、广州
- 广货 在 市场 上 很 受欢迎
- Hàng Quảng rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
✪ 2. họ Quảng
姓
- 广 老板 去 北京 了
- Ông chủ Quảng đi Bắc Kinh rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›