qiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiển.tiên】

Đọc nhanh: (thiển.tiên). Ý nghĩa là: nông; cạn; không sâu, đơn giản; dễ hiểu, mỏng; ít; kém. Ví dụ : - 小鱼在浅水中游弋。 Con cá nhỏ bơi trong nước nông.. - 这屋子的进深比较浅。 Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.. - 浅易。 Đơn giản.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nông; cạn; không sâu

从上到下或从外到里的距离小 (跟''深''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鱼 xiǎoyú zài 浅水 qiǎnshuǐ zhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ bơi trong nước nông.

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

✪ 2. đơn giản; dễ hiểu

浅显

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浅易 qiǎnyì

    - Đơn giản.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 读物 dúwù 内容 nèiróng qiǎn 容易 róngyì dǒng

    - Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén hěn qiǎn

    - Văn bản này rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. mỏng; ít; kém

浅薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 问题 wèntí de 认识 rènshí hěn qiǎn

    - Nhận thức về vấn đề rất kém.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén de 功夫 gōngfū 浅得 qiǎndé hěn

    - Công phu của người này rất kém.

✪ 4. nhạt nhẽo; hời hợt; không thân mật (tình cảm)

(感情) 不深厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交情 jiāoqing hěn qiǎn

    - Tình bạn rất hời hợt.

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng 一天 yìtiān 一天 yìtiān qiǎn

    - Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.

✪ 5. nhạt; nhợt (màu sắc)

(颜色) 淡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 毛线 máoxiàn 太浅 tàiqiǎn

    - Màu của sợi len này quá nhạt.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe qiǎn 红色 hóngsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt.

✪ 6. ngắn; không lâu (thời gian)

(时间) 短

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相处 xiāngchǔ de 日子 rìzi hái qiǎn

    - Thời gian bên nhau còn ngắn ngủi.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 工作 gōngzuò de 日子 rìzi qiǎn

    - Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Màu sắc (很/不) + 浅

màu sắc rất nhạt hoặc không nhạt

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 颜色 yánsè hěn qiǎn

    - Chiếc áo len này có màu sắc rất nhạt.

  • volume

    - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 颜色 yánsè 不浅 bùqiǎn

    - Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.

✪ 2. Động từ (讲/教/说/写)+ 得(+很/不/太)+ 浅

làm cái gì đấy một cách đơn giản

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn qiǎn shuí dōu néng 听懂 tīngdǒng

    - Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.

  • volume

    - 这个 zhègè hěn nán xiě dàn xiě hěn qiǎn

    - Chữ này rất khó viết, nhưng anh ấy lại viết một cách rất đơn giản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • volume volume

    - 雅兴不浅 yǎxìngbùqiǎn

    - cao hứng không ít

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 浮浅 fúqiǎn

    - nội dung trống rỗng

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 才疏学浅 cáishūxuéqiǎn ne

    - Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.

  • volume volume

    - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • volume volume

    - de 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng zhèng 搁浅 gēqiǎn ne

    - Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa