Đọc nhanh: 浅 (thiển.tiên). Ý nghĩa là: nông; cạn; không sâu, đơn giản; dễ hiểu, mỏng; ít; kém. Ví dụ : - 小鱼在浅水中游弋。 Con cá nhỏ bơi trong nước nông.. - 这屋子的进深比较浅。 Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.. - 浅易。 Đơn giản.
浅 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nông; cạn; không sâu
从上到下或从外到里的距离小 (跟''深''相对)
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
✪ 2. đơn giản; dễ hiểu
浅显
- 浅易
- Đơn giản.
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 这篇 课文 很 浅
- Văn bản này rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. mỏng; ít; kém
浅薄
- 对 问题 的 认识 很 浅
- Nhận thức về vấn đề rất kém.
- 这人 的 功夫 浅得 很
- Công phu của người này rất kém.
✪ 4. nhạt nhẽo; hời hợt; không thân mật (tình cảm)
(感情) 不深厚
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
✪ 5. nhạt; nhợt (màu sắc)
(颜色) 淡
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 她 穿着 浅 红色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt.
✪ 6. ngắn; không lâu (thời gian)
(时间) 短
- 相处 的 日子 还 浅
- Thời gian bên nhau còn ngắn ngủi.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浅
✪ 1. Màu sắc (很/不) + 浅
màu sắc rất nhạt hoặc không nhạt
- 这件 毛衣 颜色 很 浅
- Chiếc áo len này có màu sắc rất nhạt.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
✪ 2. Động từ (讲/教/说/写)+ 得(+很/不/太)+ 浅
làm cái gì đấy một cách đơn giản
- 老师 讲得 很 浅 , 谁 都 能 听懂
- Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.
- 这个 词 很 难 写 , 但 他 写 得 很 浅
- Chữ này rất khó viết, nhưng anh ấy lại viết một cách rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 内容 浮浅
- nội dung trống rỗng
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›