dàn
volume volume

Từ hán việt: 【đạm.đàm】

Đọc nhanh: (đạm.đàm). Ý nghĩa là: nhạt; lạt (mùi vị), nhạt; lợt (màu sắc), lãnh đạm; lạnh nhạt; không nhiệt tình; nhạt; hờ hững; thờ ơ. Ví dụ : - 这汤味道有点淡了。 Món canh này vị hơi nhạt.. - 此种茶淡而无味呀。 Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.. - 卧室涂成了淡粉红色。 Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nhạt; lạt (mùi vị)

(味道) 不浓;不咸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Món canh này vị hơi nhạt.

  • volume volume

    - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

✪ 2. nhạt; lợt (màu sắc)

(颜色) 浅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卧室 wòshì 涂成 túchéng le dàn 粉红色 fěnhóngsè

    - Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 淡红 dànhóng de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.

✪ 3. lãnh đạm; lạnh nhạt; không nhiệt tình; nhạt; hờ hững; thờ ơ

冷淡;不热心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 感情 gǎnqíng 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.

✪ 4. nhạt; loãng; mỏng; thưa

液体或气体中所含的某种成分少;稀薄 (跟''浓''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú 画用 huàyòng le dàn 墨色 mòsè

    - Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 冲淡 chōngdàn le 旧时 jiùshí 记忆 jìyì

    - Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.

✪ 5. ế; ế ẩm (kinh doanh)

营业不旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • volume volume

    - 服装 fúzhuāng 淡季 dànjì 销量 xiāoliàng 不佳 bùjiā

    - Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.

✪ 6. nhạt nhẽo; vô vị; vặt vãnh

没有意味的;无关紧要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài 这里 zhèlǐ 说些 shuōxiē 淡话 dànhuà

    - Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 淡话 dànhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đạm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dàn

    - Anh ấy họ Đạm.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 姓淡 xìngdàn

    - Bạn của tôi họ Đạm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很/不/有点儿 + 淡

mức độ nhạt hoặc nhẹ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • volume

    - chá 有点儿 yǒudiǎner dàn 不够 bùgòu nóng

    - Trà hơi nhạt, không đủ đậm.

✪ 2. 淡淡 + 的/地

mức độ nhẹ nhàng; thoáng qua; không rõ rệt hoặc chỉ có một chút gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 淡淡地 dàndàndì kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.

  • volume

    - 淡淡地 dàndàndì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhǐ 淡淡地 dàndàndì wèn le 几句 jǐjù

    - Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.

  • volume volume

    - 淡淡地 dàndàndì kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.

  • volume volume

    - 他时 tāshí 热情 rèqíng shí 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 他强 tāqiáng 打着 dǎzhe 精神 jīngshén 说话 shuōhuà 冷淡 lěngdàn le 朋友 péngyou

    - anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao