nóng
volume volume

Từ hán việt: 【nùng】

Đọc nhanh: (nùng). Ý nghĩa là: đặc; đậm; nồng nặc; nồng nàn, cực độ, cực kì, sẫm. Ví dụ : - 墨汁浓书写很顺畅。 Mực đậm viết rất trơn tru.. - 茶味浓口感略苦涩。 Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.. - 这里有浓浓花香。 Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đặc; đậm; nồng nặc; nồng nàn

液体或气体中所含的某种成分多;稠密 (跟''淡''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī nóng 书写 shūxiě hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mực đậm viết rất trơn tru.

  • volume volume

    - 茶味 cháwèi nóng 口感 kǒugǎn lüè 苦涩 kǔsè

    - Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 浓浓 nóngnóng 花香 huāxiāng

    - Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 不好 bùhǎo 很浓 hěnnóng

    - Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cực độ, cực kì

程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思念 sīniàn 浓得化 nóngdéhuà 不开 bùkāi le

    - Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.

  • volume volume

    - 兴趣 xìngqù 浓得 nóngdé 不停 bùtíng 探索 tànsuǒ

    - Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.

✪ 3. sẫm

(某些颜色) 深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树叶 shùyè de 绿 颜色 yánsè 正浓 zhèngnóng

    - Màu xanh của lá cây rất sẫm.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ de nóng 红色 hóngsè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Màu đỏ sẫm của bông hoa rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng zhōng 云层 yúncéng 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Trên trời, mây rất dày đặc.

  • volume volume

    - 兴趣 xìngqù 浓得 nóngdé 不停 bùtíng 探索 tànsuǒ

    - Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

  • volume volume

    - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • volume volume

    - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī nóng 书写 shūxiě hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mực đậm viết rất trơn tru.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao