Đọc nhanh: 浓 (nùng). Ý nghĩa là: đặc; đậm; nồng nặc; nồng nàn, cực độ, cực kì, sẫm. Ví dụ : - 墨汁浓,书写很顺畅。 Mực đậm viết rất trơn tru.. - 茶味浓,口感略苦涩。 Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.. - 这里有浓浓花香。 Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.
浓 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặc; đậm; nồng nặc; nồng nàn
液体或气体中所含的某种成分多;稠密 (跟''淡''相对)
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 这里 有 浓浓 花香
- Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cực độ, cực kì
程度深
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
✪ 3. sẫm
(某些颜色) 深
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 花朵 的 浓 红色 很漂亮
- Màu đỏ sẫm của bông hoa rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›