Đọc nhanh: 咸 (hàm). Ý nghĩa là: mặn (vị), tất cả; đều, món mặn. Ví dụ : - 这道菜太咸了。 Món ăn này mặn quá rồi.. - 怎么这么咸啊! Sao lại mặn như vậy chứ!. - 咸受其益。 Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
咸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặn (vị)
像盐那样的味道
- 这 道菜 太咸 了
- Món ăn này mặn quá rồi.
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
咸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; đều
全; 都
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 他 咸 买下
- Anh ấy mua hết tất cả.
咸 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. món mặn
用盐腌的菜
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 我 觉得 咸菜 很 好吃
- Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.
✪ 2. vị; mặn nhạt
味道
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
✪ 3. cá mặn (người lười biếng, không thích vận động, không mục tiêu, ý chí ...)
一个人生活状态比较慵懒、没有目标、不思进取,如同咸鱼一样缺乏活力
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
✪ 4. họ Hàm
姓
- 他 姓 咸 吗 ?
- Anh ấy họ Hàm phải không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咸
✪ 1. Phó từ + 咸
Độ mặn
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 我 讨厌 吃 太咸 的 东西
- Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.
- 我 觉得 咸菜 很 好吃
- Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›