Đọc nhanh: 怒气消散 (nộ khí tiêu tán). Ý nghĩa là: bớt giận.
怒气消散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bớt giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气消散
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
散›
气›
消›