Đọc nhanh: 消退 (tiêu thối). Ý nghĩa là: sút giảm. Ví dụ : - 太阳偏西,暑热略略消退。 mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.. - 笑容渐渐消退了。 niềm vui tươi trên mặt tắt dần
消退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sút giảm
减退;逐渐消失
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 笑容 渐渐 消退 了
- niềm vui tươi trên mặt tắt dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消退
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 笑容 渐渐 消退 了
- niềm vui tươi trên mặt tắt dần
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
退›