Đọc nhanh: 云消雾散 (vân tiêu vụ tán). Ý nghĩa là: trời quang mây tạnh.
云消雾散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời quang mây tạnh
见〖烟消云散〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云消雾散
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
散›
消›
雾›