Đọc nhanh: 见识浅陋 (kiến thức thiển lậu). Ý nghĩa là: Hiểu biết nông cạn. Ví dụ : - 在生活中,见识浅陋的人,不能独当一面,只能人云亦. Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
见识浅陋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu biết nông cạn
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识浅陋
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
见›
识›
陋›