见识浅陋 jiànshì qiǎnlòu
volume volume

Từ hán việt: 【kiến thức thiển lậu】

Đọc nhanh: 见识浅陋 (kiến thức thiển lậu). Ý nghĩa là: Hiểu biết nông cạn. Ví dụ : - 在生活中,见识浅陋的人,不能独当一面,只能人云亦. Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

Ý Nghĩa của "见识浅陋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见识浅陋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hiểu biết nông cạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识浅陋

  • volume volume

    - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • volume volume

    - 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - kiến thức nông cạn

  • volume volume

    - chuāi 浅陋 qiǎnlòu ..

    - tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 分别 fēnbié 多年 duōnián zhà 一见 yījiàn dōu 认识 rènshí le

    - xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 见多识广 jiànduōshíguǎng de 商人 shāngrén

    - Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao