Đọc nhanh: 浅露 (thiển lộ). Ý nghĩa là: không uyển chuyển; không hàm súc; thô thiển (lời nói, câu văn). Ví dụ : - 词意浅露。 từ ngữ thô thiển.
浅露 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không uyển chuyển; không hàm súc; thô thiển (lời nói, câu văn)
(措词) 不委婉,不含蓄
- 词意 浅露
- từ ngữ thô thiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 词意 浅露
- từ ngữ thô thiển.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
露›