Đọc nhanh: 浅希近求 (thiển hi cận cầu). Ý nghĩa là: nhắm mục tiêu thấp, nhằm mục đích đạt được bằng, không có tham vọng cao cả.
浅希近求 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mục tiêu thấp
to aim low
✪ 2. nhằm mục đích đạt được bằng
to aim to get by
✪ 3. không có tham vọng cao cả
without lofty ambition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅希近求
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 这 篇文章 内容 浅近
- Nội dung bài viết này rất dễ hiểu.
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 越南 签证 的 照片 要求 是 最近 拍 的 证件 照片
- Yêu cầu ảnh để xin visa Việt Nam là ảnh thẻ được chụp gần đây.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
求›
浅›
近›