Đọc nhanh: 急景流年 (cấp ảnh lưu niên). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa.
急景流年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tháng thoi đưa
光阴迅速,年月如流形容时光飞快地流逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急景流年
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
- 光景 一年 强如 一年
- Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
急›
景›
流›