Đọc nhanh: 流年 (lưu niên). Ý nghĩa là: thời gian; năm tháng; thời giờ; lưu niên, năm hạn. Ví dụ : - 似水流年。 năm tháng trôi qua như dòng nước.. - 流年不利。 năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo
流年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian; năm tháng; thời giờ; lưu niên
指光阴
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
✪ 2. năm hạn
迷信的人称一年的运道
- 流年不利
- năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流年
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
流›