Đọc nhanh: 时运不济 (thì vận bất tế). Ý nghĩa là: số phận bất lợi (thành ngữ); những điềm báo không tốt.
时运不济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số phận bất lợi (thành ngữ); những điềm báo không tốt
fate is unfavorable (idiom); the omens are not good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时运不济
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
时›
济›
运›