Đọc nhanh: 颇为不利 (pha vi bất lợi). Ý nghĩa là: có phần bất lợi.
颇为不利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có phần bất lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇为不利
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
利›
颇›