Đọc nhanh: 不利 (bất lợi). Ý nghĩa là: bất lợi; không có lợi; không thuận tiện; xui; rủi; có hại, lụt. Ví dụ : - 扭转不利的局面 chuyển đổi tình thế bất lợi. - 地形有利于我而不利于敌 địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
不利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất lợi; không có lợi; không thuận tiện; xui; rủi; có hại
没有好处;不顺利
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
✪ 2. lụt
不锋利 (跟''快、利、锐''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不利
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›