Đọc nhanh: 流失生 (lưu thất sinh). Ý nghĩa là: học hành lưng chừng; bỏ học; học hành dở dang.
流失生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học hành lưng chừng; bỏ học; học hành dở dang
指中途辍学的没有完成义务教育学业的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流失生
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 妈妈 说 我 是 避孕 失败 才 被 生 出来 的
- Mẹ nói tôi là do tránh thai không thành nên mới được sinh ra.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
流›
生›