Đọc nhanh: 流失率 (lưu thất suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ nghỉ việc. Ví dụ : - 这两方面都有利于降低员工流失率。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
流失率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ nghỉ việc
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流失率
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
流›
率›