Đọc nhanh: 人才流失 (nhân tài lưu thất). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám, dòng chảy của tài năng.
人才流失 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy máu chất xám
brain drain
✪ 2. dòng chảy của tài năng
outflow of talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才流失
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 重视 人才 的 流向 问题
- coi trọng nhân tài.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
失›
才›
流›