Đọc nhanh: 水土流失 (thuỷ thổ lưu thất). Ý nghĩa là: đất màu bị trôi.
水土流失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất màu bị trôi
土地表面的肥沃土壤被水冲走或被风刮走叫水土流失水土流失会使肥沃土地变成荒地,淤塞河道,增加水旱灾害的严重程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水土流失
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
失›
水›
流›