Đọc nhanh: 洋洋 (dương dương). Ý nghĩa là: dào dạt; mênh mông; phong phú, dương dương tự đắc; vênh vang. Ví dụ : - 洋洋万言 dằng dặc vạn chữ. - 洋洋大观 phong phú nhiều vẽ
洋洋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dào dạt; mênh mông; phong phú
形容众多或丰盛
- 洋洋万言
- dằng dặc vạn chữ
- 洋洋大观
- phong phú nhiều vẽ
✪ 2. dương dương tự đắc; vênh vang
同''扬扬''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›