Đọc nhanh: 懒洋洋 (lãn dương dương). Ý nghĩa là: bộ dạng uể oải; tướng lờ đờ. Ví dụ : - 院子里所有的花草树木都被太阳晒得懒洋洋的。 Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
懒洋洋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ dạng uể oải; tướng lờ đờ
(懒洋洋的) 没精打采的样子
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒洋洋
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
洋›