Đọc nhanh: 刁泼 (điêu bát). Ý nghĩa là: giảo quyệt không vâng lời.
刁泼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảo quyệt không vâng lời
狡猾不听话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁泼
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 她 一 发脾气 就 很 泼
- Khi cô ấy tức thì rất ngang.
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 她 在 工作 中 展现出 很泼 的
- Cô ấy rất hăng say trong công việc.
- 她 做事 很泼
- Cô ấy làm việc rất hăng say.
- 他 的 舞步 显得 特别 活泼
- Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
泼›