刁泼 diāo pō
volume volume

Từ hán việt: 【điêu bát】

Đọc nhanh: 刁泼 (điêu bát). Ý nghĩa là: giảo quyệt không vâng lời.

Ý Nghĩa của "刁泼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刁泼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảo quyệt không vâng lời

狡猾不听话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁泼

  • volume volume

    - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • volume volume

    - 刁钻古怪 diāozuāngǔguài

    - xảo trá tai quái

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • volume volume

    - 发脾气 fāpíqi jiù hěn

    - Khi cô ấy tức thì rất ngang.

  • volume volume

    - 大胆 dàdǎn 泼辣 pōla

    - gan dạ hùng dũng.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 展现出 zhǎnxiànchū 很泼 hěnpō de

    - Cô ấy rất hăng say trong công việc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很泼 hěnpō

    - Cô ấy làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - de 舞步 wǔbù 显得 xiǎnde 特别 tèbié 活泼 huópo

    - Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao