Đọc nhanh: 贤淑 (hiền thục). Ý nghĩa là: hiền thục; (người phụ nữ) hiền lành.
贤淑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền thục; (người phụ nữ) hiền lành
贤惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤淑
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
- 这个 女孩 非常 贤淑
- Cô gái này vô cùng hiền thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淑›
贤›