Đọc nhanh: 辣 (lạt). Ý nghĩa là: cay; cay nồng, cay độc; độc ác; tàn nhẫn, cay xè; cay cay; bỏng (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt). Ví dụ : - 酸甜苦辣。 Chua ngọt đắng cay.. - 我不习惯吃太辣的菜。 Tớ không quen ăn đồ quá cay.. - 这道菜太辣了。 Món này cay quá.
辣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cay; cay nồng
像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 我 不 习惯 吃太辣 的 菜
- Tớ không quen ăn đồ quá cay.
- 这 道菜 太辣 了
- Món này cay quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cay độc; độc ác; tàn nhẫn
狠毒
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
辣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay xè; cay cay; bỏng (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)
辣味刺激 (口、鼻或眼)
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 切 葱头 辣 眼睛
- Cắt hành tây cay mắt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辣
✪ 1. 辣 + Tân ngữ (鼻子, 眼睛... ...)
- 这种 行为 很辣 眼睛
- Hành vi này rất cay mắt.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 你 不能 吃太辣 的
- Bạn không thể ăn đồ quá cay.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 切 葱头 辣 眼睛
- Cắt hành tây cay mắt.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 你 能 吃 辣椒 吗 ?
- Bạn có thể ăn ớt không?
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辣›