volume volume

Từ hán việt: 【lạt】

Đọc nhanh: (lạt). Ý nghĩa là: cay; cay nồng, cay độc; độc ác; tàn nhẫn, cay xè; cay cay; bỏng (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt). Ví dụ : - 酸甜苦辣。 Chua ngọt đắng cay.. - 我不习惯吃太辣的菜。 Tớ không quen ăn đồ quá cay.. - 这道菜太辣了。 Món này cay quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cay; cay nồng

像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 吃太辣 chītàilà de cài

    - Tớ không quen ăn đồ quá cay.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 太辣 tàilà le

    - Món này cay quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cay độc; độc ác; tàn nhẫn

狠毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - kǒu 甜心 tiánxīn

    - Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.

  • volume volume

    - 心毒手辣 xīndúshǒulà

    - Độc ác và tàn nhẫn.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cay xè; cay cay; bỏng (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)

辣味刺激 (口、鼻或眼)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辣得 làdé 舌头 shétou 发麻 fāmá

    - Nó cay đến mức tê lưỡi.

  • volume volume

    - qiè 葱头 cōngtóu 眼睛 yǎnjing

    - Cắt hành tây cay mắt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 辣 + Tân ngữ (鼻子, 眼睛... ...)

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 很辣 hěnlà 眼睛 yǎnjing

    - Hành vi này rất cay mắt.

  • volume

    - 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 鼻子 bízi

    - Tôi cảm thấy hơi cay mũi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 吃太辣 chītàilà de

    - Bạn không thể ăn đồ quá cay.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - qiè 葱头 cōngtóu 眼睛 yǎnjing

    - Cắt hành tây cay mắt.

  • volume volume

    - zhè 一手 yīshǒu 可真 kězhēn 毒辣 dúlà

    - thủ đoạn này của hắn thật độc ác.

  • volume volume

    - néng chī 辣椒 làjiāo ma

    - Bạn có thể ăn ớt không?

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao