Đọc nhanh: 洋底地壳 (dương để địa xác). Ý nghĩa là: vỏ đại dương (địa chất).
洋底地壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ đại dương (địa chất)
oceanic crust (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋底地壳
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
壳›
底›
洋›