Đọc nhanh: 破涕为笑 (phá thế vi tiếu). Ý nghĩa là: biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc.
破涕为笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc
to turn tears into laughter (idiom); to turn grief into happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破涕为笑
- 他 因为 我 的 笑话 笑 了
- Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
涕›
破›
笑›