volume volume

Từ hán việt: 【pháp.kiếp】

Đọc nhanh: (pháp.kiếp). Ý nghĩa là: quả cân. Ví dụ : - 在下个星期的试镜上胜出加重砝码 Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả cân

(砝码) 天平上作为重量标准的物体,通常为金属块或金属片,可以表明较精确的重量

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 下个星期 xiàgexīngqī de 试镜 shìjìng shàng 胜出 shèngchū 加重 jiāzhòng 砝码 fǎmǎ

    - Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 下个星期 xiàgexīngqī de 试镜 shìjìng shàng 胜出 shèngchū 加重 jiāzhòng 砝码 fǎmǎ

    - Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Fá , Fǎ , Gé , Jié
    • Âm hán việt: Kiếp , Pháp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGI (一口土戈)
    • Bảng mã:U+781D
    • Tần suất sử dụng:Thấp