Đọc nhanh: 砝 (pháp.kiếp). Ý nghĩa là: quả cân. Ví dụ : - 在下个星期的试镜上胜出加重砝码 Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
砝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả cân
(砝码) 天平上作为重量标准的物体,通常为金属块或金属片,可以表明较精确的重量
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砝
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
砝›