Đọc nhanh: 孙子兵法 (tôn tử binh pháp). Ý nghĩa là: “Nghệ thuật chiến tranh”, một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được viết bởi Tôn Tử 孫子 | 孙子.
孙子兵法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. “Nghệ thuật chiến tranh”, một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được viết bởi Tôn Tử 孫子 | 孙子
“Art of War”, one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], written by Sun Tzu 孫子|孙子 [Sun1 zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙子兵法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
子›
孙›
法›