Đọc nhanh: 不法分子 (bất pháp phân tử). Ý nghĩa là: những người vi phạm pháp luật, người phạm tội.
不法分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những người vi phạm pháp luật
lawbreakers
✪ 2. người phạm tội
offenders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不法分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
子›
法›