Đọc nhanh: 帽子戏法 (mạo tử hí pháp). Ý nghĩa là: hat trick (khi một cầu thủ ghi ba bàn). Ví dụ : - 他想学你的"帽子戏法"哎 Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
帽子戏法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hat trick (khi một cầu thủ ghi ba bàn)
hat trick (when one player scores three goals)
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子戏法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
戏›
法›