Đọc nhanh: 金融改革 (kim dung cải cách). Ý nghĩa là: cải cách tài chính.
金融改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách tài chính
financial reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融改革
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
融›
金›
革›